發一崇德聖訓

Body: 

日期:民國一O三(2014)年七月廿九日
主題:
道場: 台北道場
班別: 社會界越語兩天率性進修班
佛堂: 祝德壇
臨壇仙佛: 活佛濟公佛

中華民國一○三年歲次甲午七月廿九日
  Ngày 29 tháng 7 tuế thứ Giáp Ngọ
  Trung Hoa Dân Quốc năm thứ 103 (Năm 2014 DL)
板橋祝德壇
恭求仙佛慈悲指示訓
Bàn Kiều Chúc Đức Đàn
Cung thỉnh Tiên Phật từ bi chỉ thị

慎始敬終理認清  發心立志貴有恒  
Thận thủy kính chung lí nhận thanh  Phát tâm lập chí quý hữu hằng
Thận trọng trước sau nhận rõ lý
Phát tâm lập chí quý hằng tâm
 言出法隨萬緣應       機不可失更上層
Ngôn xuất pháp tùy vạn duyên ứng    Cơ bất khả thất canh thượng tằng
Tùy thời thuyết pháp vạn duyên ứng
Chớ lỡ cơ hội càng vươn lên
  敏則有功去毛病    養心寡欲正氣凝
Mẫn tắc hữu công khứ mao bệnh  Dưỡng tâm quả dục chánh khí ngưng
Cần mẫn có công trừ tật xấu
Dưỡng tâm ít dục chính khí ngưng
事來則應事去靜   隨遇而安萬事通
Sự lai tắc ứng sự khứ tĩnh       Tùy ngộ nhi an vạn sự thông
Sự đến thì ứng sự đi tĩnh
Tùy thời mà an vạn sự thông
吾乃
Ngô Nãi
Ta là
活佛濟公佛  奉
Hoạt Phật Tế Công  phụng
Hoạt-Phật Tế-Công  phụng
母旨  至壇中隱身參謁
Mẫu chỉ chí đàn trung ẩn thân  tham yết
Sắc chỉ của Vô Cực Lão Mẫu, đến Phật-đàn, ẩn thân tham giá
皇母 容 問聲賢徒否安寜
Hoàng Mẫu dung, vấn thanh hiền đồ phủ an ninh
Hoàng-Mẫu, hỏi thăm chư hiền đồ phải chăng đều bình an
靜靜心氣歡喜盈
Tĩnh tĩnh tâm khí hoan hỉ doanh
Tâm khí tĩnh lặng lòng đầy hoan hỷ
靜待為師批訓情
Tĩnh đãi vi sư phê huấn tình
Lắng nghe Thầy phê huấn thị
           哈哈
            Ha ha!
賓至如歸禮周全  文質彬彬皆才賢
Tân chí như quy lễ chu toàn     Văn chất bân bân giai tài hiền
Khách đến như nhà lễ chu toàn
Văn chất đều đặn là hiền tài
登堂入室緣殊勝     珍惜把握在眼前
Đăng đường nhập thất duyên thù thắng   Trân tích bả ác tại nhãn tiền
 Vào nhà nhập thất duyên thù thắng
Trân trọng nắm lấy việc đương tiền
感恩引保勸化語   渡己渡人登慈船
Cảm ân dẫn bảo khuyến hóa ngữ    Độ kỉ độ nhân đăng từ thuyền
Cảm ơn dẫn bảo lời khuyên hóa
Độ người độ kỷ lên từ thuyền
明理化眾慈悲顯   捨己為人法佛仙
Minh lí hóa chúng từ bi hiển     Xả kỉ vi nhân pháp Phật Tiên
Hiểu lý lòng từ hóa độ chúng,
Xả mình vì người nơi Phật Tiên
有緣入了此佛地    尊道貴德感心間
Hữu duyên nhập liễu thử Phật địa   Tôn đạo quý đức cảm tâm gian
Có duyên vào được nơi Phật địa,
Đạo tôn đức quý cảm trong lòng
專心用心聽課題   有感而發知恩還
Chuyên tâm dụng tâm thính khóa đề  Hữu cảm nhi phát tri ân hoàn
Chuyên tâm chăm chú nghe bài giảng,
Cảm nhận chia sẻ với tri ân
回饋予眾才能現  盡心竭力不糊含
Hồi quỹ dữ chúng tài năng hiện  Tận tâm kiệt lực bất hồ hàm
Thể hiện tài năng giúp quần chúng
Hết lòng hết sức không hàm hồ
付出自己之力量  求得圓滿眾成全
Phó xuất tự kỉ chi lực lượng   Cầu đắc viên mãn chúng thành toàn
Tự lấy sức mình để giúp người
Thành toàn chúng sinh được vẹn toàn
善御法舟齊心力  彼此和諧力成團
Thiện ngự pháp chu tề tâm lực  Bỉ thử hòa hài lực thành đoàn
Khéo lái pháp thuyền cùng tâm sức
Ta người hòa hài sức mạnh tăng
天下難事皆可做  小事起頭不惧艱
Thiên hạ nan sự giai khả tố     Tiểu sự khởi đầu bất cụ gian
Việc khó thiên hạ đều làm được
Việc nhỏ khởi đầu không sợ gian
更加努力萬難破   乘風破浪達根源
Canh gia nỗ lực vạn nan phá   Thừa phong phá lãng đạt căn nguyên
Càng phải nỗ lực phá gian nan
Thuận gió rẽ sóng đạt căn nguyên
好不好
Hảo bất  hảo?
Tốt chăng?
慎言敏事徒心銘   言必有中顯誠明
Thận ngôn mẫn sự đồ tâm minh   Ngôn tất hữu trung hiển thành minh
Thận lời siêng việc nên ghi nhớ
Lời nói phải đúng hiển lòng thành
因時因地勤勸化    接引有緣出苦坑
Nhân thì nhân địa cần khuyến hóa  Tiếp dẫn hữu duyên xuất khổ khanh
 Tùy nơi tùy lúc siêng khuyên hóa
Dẫn người có duyên khỏi hố sâu
苦口婆心誨不倦   啟發良知與良能
Khổ khẩu bà tâm hối bất quyện  Khải phát lương tri dữ lương năng
  Siêng cần dạy người không mệt mỏi
Mở mang lương tri và lương năng
本自俱足弗輕棄   反身而求終可成
Bổn tự câu túc phất khinh khí   Phản thân nhi cầu chung khả thành
Bản tính hội đủ chớ xem nhẹ
Phản thân tự cầu sẽ đạt thành
 言善行善日常裡       給人溫暖感心情
Ngôn thiện hành thiện nhật thường lí   Cấp nhân ôn noãn cảm tâm tình
Lời tốt hạnh tốt là lẽ phải
Cho người ấm áp truyền tâm tình
悲天憫人願勸導     改過向善明徑登
Bi thiên mẫn nhân nguyện khuyến đạo Cải quá hướng thiện minh kính đăng
Thương trời xót người mà khuyên đạo
Sửa lỗi hướng thiện bước lên đường 
各有因緣秉愿力      勤勉行事不放鬆
Các hữu nhân duyên bỉnh nguyện lực  Cần miễn hành sự bất phóng tông
Mỗi người mỗi duyên vì nguyện lực
Cần mẫn hành sự chớ buông lung
步步為營積極辦  潔己以進奔前程
Bộ bộ vi doanh tích cực bạn   Khiết kỉ dĩ tiến bôn tiền trình
Cẩn thận tích cực làm việc đạo
Sửa mình trong sạch hướng tiền trình
樂天知命重任荷  啟信當要品德增
Lạc thiên tri mệnh trọng nhậm hà  Khải tín đương yếu phẩm đức tăng
Lạc thiên tri mệnh gánh trọng trách
Phải có đức hạnh người mới tin
以德服眾明真諦  恥躬不逮君子稱
Dĩ đức phục chúng minh chân đế   Sỉ cung bất đãi quân tử xưng
Lấy đức phục người rõ chân đế
Quân tử hổ thẹn nói không làm
淡泊明志目標穩  誠守道心精益精
Đạm bạc minh chí mục tiêu ổn  Thành thủ đạo tâm tinh ích tinh
Đạm bạc minh chí mục tiêu vững
Lòng thành giữ đạo thuần càng thuần
 修道辦道力行進  學道當知有過程
Tu đạo bạn đạo lực hành tiến   Học đạo đương tri hữu quá trình
Tu đạo hành đạo phải tinh tiến
Học đạo phải hiểu có qúa trình
 抱道真行不怠慢    心意合天理定明
Bão đạo chân hành bất đãi mạn     Tâm ý hợp Thiên lí định minh
Ôm đạo chân hành không biếng nhác
Tâm hợp ý Trời lý tất minh
  崇尚古道傳文化    渡眾明本返本容
Sùng thượng cổ đạo truyền văn hóa  Độ chúng minh bổn phản bổn dung
Tôn sùng cổ đạo truyền văn hóa
Độ chúng hiểu đạo phản bổn dung
                好否
                Hảo phủ
              Tốt chăng?
翻譯人員  一切都好嗎  信心建立
秉著一顆謙虛好學的態度  每個人都不容易 能夠站立講台上  得知道代天宣化
使命責任之重大  為師看重每個徒兒
希望徒兒發真心了己愿
相信為師永遠幫助徒兒們  生生世世助到底
好不好  問問班長啊  來到這裡聽到什麼懂了幾分 (50分)   一半了  那你說說看聽到什麼  學道精神進入修道的路程
每一步每個階段都要清楚  對不對  
每個人都有想法  每個想法如何契合
同心同德一起走上修道路  
班長代表懂了一半  知道下一步怎麼走嗎
前前後後  用心相合  不是合你意合我意
而是合天意  能夠求道修道辦道
累世修來的福氣  這個福份好好把握住
                 知道嗎?
每個徒兒都有可愛的一面
每當為師傷心難過  就會看著徒兒天真無邪的面容  有這一群小濟公替師分憂代勞
徒兒們  辛苦嗎  幸福嗎
有事建功易無事建功難  心中所想
所見所聞皆因心念種種造化怨不得天
恨不了人  都是徒兒自己選擇
所以謹慎自己念頭  所說的話 所做的事
自己承擔  自己負責
這才是一位正人君子  效法聖賢與菩薩
只要一心一意向前  初發心始終不變
人人都可修成佛  相信自己嗎  相信自己
相信上天  堅持志願 遇到困難與考驗
還相信嗎  要更堅信上天選拔賢良者
降下考驗  考真心驗智慧
代表徒兒有資格  更珍惜這個機會
好不好  每一天都是好的開始
學習用笑容來面對  生活當中苦難太多
因為缺少愛  徒兒們
將愛傳佈世界各個角落  讓災難遠離徒兒
讓平安永存徒心 一齊來努力  好不好
真修實煉天佑賢  躲劫避難脫熬煎
徒兒徒兒堅心愿  奮發向前不遲延
師的祝福隨身伴  遇難呈祥恩報天
師隱壇中祝徒契  法喜無窮樂無邊
               哈哈止

發表新回應

11006003

Plain text

  • 可使用的 HTML 標籤:<a> <em> <strong> <cite> <blockquote> <code> <ul> <ol> <li> <dl> <dt> <dd>
  • 不允許使用 HTML 標籤。
  • 自動將網址與電子郵件地址轉變為連結。
  • 自動斷行和分段。

Filtered HTML

  • 自動將網址與電子郵件地址轉變為連結。
  • 可使用的 HTML 標籤:<a> <em> <strong> <cite> <blockquote> <code> <ul> <ol> <li> <dl> <dt> <dd>
  • 自動斷行和分段。

adcanced tml

  • 可使用的 HTML 標籤:<a> <em> <strong> <cite> <blockquote> <code> <ul> <ol> <li> <dl> <dt> <dd>
  • 自動斷行和分段。
  • 自動將網址與電子郵件地址轉變為連結。