發一崇德聖訓

Body: 

日期: 國曆中華民國106(2017)年04月23日 農曆中華民國一○六年歲次丁酉三月廿七日
主題:
道場: 台北道場
班別: 社會界越語二天率性進修班
佛堂: 新竹區 崇慧佛院
臨壇仙佛: 濟公活佛

中華民國一○六年歲次丁酉三月廿七日 新竹崇慧佛院
Trung Hoa dân quốc ngày 27 tháng 03 năm 106 – Tuế thứ Đinh Dậu - Phật viện Sùng Tuệ - Khu Tân Trúc
恭求仙佛慈悲指示訓
CUNG KÍNH THỈNH CẦU TIÊN PHẬT TỪ BI PHÊ HUẤN

濟世救人排第一 不屈不撓奔東西
Tế thế cứu người xếp hàng đầu
Tinh thần bất khuất bôn ba đông tây
公道成就創奇迹 道務宏展白陽期
Công đạo thành tựu sáng tạo nên kỳ tích
Bạch dương kỳ đạo vụ hồng triển
活似神仙人間寄 瀟灑自在樂怡怡
(Hoạt) Sống như thần tiên tại chốn nhân gian
Tiêu diêu tự tại vui khoái lạc
佛在心中時克己 勤觀自在識菩提
Phật tại tâm nên luôn biết khắc chế bản thân
Siêng năng nhận biết lấy chân ngã
吾乃
Ta là
濟公活佛 奉
Tế Công Hoạt Phật Phụng
母命 降佛地 入門早已參
Mệnh Lão Mẫu Giáng phàm đến đây Khi vào cửa đã sớm hành lễ tham giá
母畢 再問賢徒Chao Buoi sang
Tham giá Lão Mẫu xong Mới hỏi han hiền đồ Chào Buổi sáng
平心靜氣待訓批
Bình tâm tịnh khí đợi phê huấn
哈哈
Ha ha

點燃心燈 照亮人生處光明
Thắp sáng tâm đăng
Chiếu sáng khắp mọi nơi của cuộc sống
點燃夢想 邁向錦繡之前程
Thắp sáng ước mơ
Bước đến tiền đồ sáng lạng
點燃希望 一步一印聖域登
Thắp sáng hi vọng
Từng bước bước đến nơi tôn nghiêm thần thánh
點燃勇氣 學修講辦聖賢從
Thắp sáng dũng khí
Noi theo thánh hiền học tu giảng bàn
點燃信心 希聖希賢行如風
Thắp sáng niềm tin
Mong như hạnh thánh hiền hành như gió
點燃誠意 待人接物透玲瓏
Thắp sáng thành ý
Đối đãi với người hoạt bát linh động
點燃誠敬 孝敬天地禮神明
Thắp sáng thành kính
Hiếu kính thiên địa lễ thần minh
點燃誠懇 犧牲奉獻為眾生
Thắp sáng thành khẩn
Hy sinh phụng hiến vì chúng sinh
點燃誠忠 不離道場徹始終
Thắp sáng trung thành
Trước sau như một không rời đạo trường
點燃誠實 誠者毋欺行乎中
Thắp sáng thành thật
Người thành thật đừng nên dối gạt
點燃勤奮 天道酬勤非虛情
Thắp sáng siêng năng
Thiên đạo sẽ thật sự đáp trả cho người siêng năng
點燃堅強 不畏暴雨或狂風
Thắp sáng kiên cường
Không sợ mưa gió hay bão bùng
點燃精進 學而時習樂無窮
Thắp sáng tinh tấn
Học và ôn tập vui vô cùng
點燃志氣 丈夫之志屈伸能
Thắp sáng chí khí
Quân tử phải biết tiến biết lùi
點燃慈悲 推己及人化叟童
Thắp sáng từ bi
Già trẻ lớn bé giúp qua giúp lại
哈哈
Ha ha

心中一片靛藍天 一輪明月亮又圓
Trong tâm như bầu trời trong xanh
Một vầng trăng vừa sáng vừa tròn
露珠晶瑩湖清澈 無邊風月掛心間
Giọt sương trong suốt nước hồ trong vắt
Tình cảm vô biên liên quan đến trái tim
人性本善無埃染 不思善惡合中間
Nhân tâm bổn thiện không nhuốm trần ai
Không nghĩ thiện ác mà phải biết trung dung
佛性本無南北論 佛前平等一線連
Phật tánh vốn không phân nam bắc
Phật tánh bình đẳng đều như nhau
一以貫之道宗旨 不偏不倚妙玄關
Tôn chỉ nhất dĩ quán chi đạo
Không chuyển không dời diệu huyền quan
待人處事皆合善 明德新民至善前
Đối nhân xử thế đều làm rất tốt
Minh đức tân dân chí thiện tiền
人人皆有真主宰 佛住心中莫求遠
Ai cũng đều có người thống trị thật sự
Phật ngự trong tâm đừng tìm nơi xa xôi
佛本是我我是佛 本無一物似清蓮
Phật vốn là ta ta là phật
Vốn trong sạch như hoa sen tinh khiết
生其心而無所住 克念作聖守良田
Mọi việc vốn sinh ra từ tâm ta
Nên biết khắc chế ý niệm mới thành thánh hiền
望吾徒兒得道後 明心見性達本源
Mong đồ nhi ta đắc đạo xong
Minh tâm kiến tánh trở về cố hương
執中貫一誠懷抱 不違仁道終食間
Giữ trọn lòng chân thành thực hiện nhất quán
Thời khắc nào cũng không làm trái với nhân đạo
誠意啟化格天地 神人合一辦末盤
Thành ý sẽ khởi hóa thiên và địa
Thần nhân hợp nhất bàn mạt bàn
內聖外王修圓滿 正己成人化坤乾
Nội ngoại tu hành cho viên mãn
Giúp mình giúp người hóa càn khôn
白陽修士標杆作 三不朽立志恆堅
Bạch dương tu sĩ làm gương mẫu
Kiên giữ mãi lập chí tam bất hủ (lập đức, lập công, lập ngôn)
三達德備天梯邁 三心四相盡除刪
Tam đạt đức (trí, nhân, dũng) là nấc thang chuẩn bị để bước lên thiên đàng
Tiêu diệt hết tam tâm (tâm quá khứ, tâm hiện tại, tâm vị lai) tứ tướng (ngã tướng, nhân tướng, chúng sanh tướng, thọ giả tướng)
屏息諸緣念自定 定靜安慮達本源
Dừng các duyên niệm sẽ an định
Định tịnh an lự trở về cố hương
識時達務守內外 表裡如一秉誠虔
Hiểu biết tình thế vấn đề và giữ gìn trong ngoài
Giữ lòng kiền thành trong và ngoài như một
望爾修道修心境 提升自我聖超凡
Mong đồ nhi tu đạo nên tu tâm cảnh
Nâng cao bản thân vượt thánh siêu phàm
人間世事皆如幻 一動一靜皆安然
Nhân gian thế sự đều như mộng tưởng
Nhất động nhất tịnh đều nên an nhiên
心不隨境而輪轉 心靜妙智如水源
Tâm không tùy cảnh mà luân chuyển
Tâm tịnh diệu trí như nước nguồn
望爾真修與實煉 達本還源樂綿延
Mong đồ nhi chân tu thực luyện
Đạt bổn hoàn nguyên mãi vui vẻ
參悟訓語來實踐 正心正念守心間
Tham ngộ huấn ngữ rồi nhớ mà thực hành
Chánh tâm chánh niệm giữ trong tâm
好嗎
Được không?

壇前徒兒自越南 師問徒兒否平安
Trước phật điện hôm nay các đồ nhi đến từ Việt Nam
Sư hỏi các đồ nhi có bình an không
來到法會否法喜 參悟人生真諦全
Đến dự pháp hội có vui vẻ không
Tham ngộ toàn bộ nhân sanh chân đế
來到人間走一趟 因緣寄宿於越南
Đến nhân gian đi hết một chuyến
Nhân duyên vốn dĩ có từ Việt Nam
又逢佳機台灣至 得逢大道不一般
Lại gặp vận may đến Đài Loan
Đắc được đại đạo thật không tầm thường
得聞上乘知三寶 銘記心中用無邊
Được lắng nghe tam bảo thượng thừa
Luôn khắc ghi trong tâm sẽ hữu dụng vô cùng
三寶心法身修煉 三寶心法修心圓
Tam bảo tâm pháp tu luyện thân
Tam bảo tâm pháp tu tâm được viên mãn
日用三寶求精進 時用三寶更平安
Mỗi ngày dùng tam bảo cầu tinh tấn
Mọi lúc dùng tam bảo càng bình an hơn
萬法心生由心滅 修道越修體自然
Vạn pháp sinh diệt đều từ tâm
Tu đạo càng tu càng tự nhiên
無字真經通天地 手抱合同與佛連
Vô tự chân kinh thông thiên địa
Tay ôm hợp đồng liên lạc với tiên phật
人人皆能成菩薩 志在聖賢為聖賢
Mỗi người đều có thể thành bồ tát
Chí hướng làm thánh hiền sẽ thành thánh hiền
人間雖有語言異 天上皆無悉通玄
Nhân gian ngôn ngữ tuy khác nhau
Thiên trên đều hiểu thấu tất cả
心心相印時感受 師知徒兒無掛牽
Cảm thụ nhau bằng tâm tương ứng với tâm
Sư thấu hiểu đồ nhi thế nên hãy đừng bận tâm
隨緣自在學放下 隨遇而安樂綿延
Tùy duyên tự tại học buông bỏ
Tùy hoàn cảnh mà an định sống vui vẻ mãi
來到此處勤學道 修道修心法地天
Đến nơi đây hãy siêng năng học đạo
Tu đạo tu tâm noi theo thiên địa
心與天闊同湖澈 一塵不染於每天
Tâm và trời rộng như mặt hồ trong trẻo
Không nhuốm bụi trần mỗi một ngày
改惡向善日進取 水滴石穿聖域攀
Cải ác hướng thiện ngày một tinh tấn
Nước chảy đá mòn mong thành thánh hiền
望徒各自勤修煉 怡然自得寄人間
Mong đồ nhi tự mình siêng năng tu luyện
Vui vẻ mãn nguyện nơi nhân gian
翻譯講師當專注 將師訓語傳班員
Giảng sư phiên dịch phải chuyên tâm
Đem lời sư huấn truyền cho lớp viên
好嗎
Được không?

祝福徒兒各歡欣 祝福徒兒平安禎
Chúc phúc các đồ nhi vui vẻ
Chúc phúc các đồ nhi bình an kiết tường
願只願徒各康泰 盼只盼徒皆明心
Nguyện rằng đồ nhi đều được an khang
Mong rằng đồ nhi tâm đều sáng rõ
為師時刻屏山候 待徒歸家返樸真
Vi sư mãi chờ đợi tại Nam Bình sơn
Chờ đồ nhi thật tâm mà quay về cố hương
好自為之各珍重 不負師心與 恩
Tự mình lo mình nhớ trân trọng
Không phụ lòng sư và mẫu ân
止下乩筆佛軒隱 平安果贈於徒們
Kê bút thay lời dừng tại nơi đây
Quả bình an tặng cho các đồ nhi
哈哈止
Ha ha hết!

發表新回應

11006003

Plain text

  • 可使用的 HTML 標籤:<a> <em> <strong> <cite> <blockquote> <code> <ul> <ol> <li> <dl> <dt> <dd>
  • 不允許使用 HTML 標籤。
  • 自動將網址與電子郵件地址轉變為連結。
  • 自動斷行和分段。

Filtered HTML

  • 自動將網址與電子郵件地址轉變為連結。
  • 可使用的 HTML 標籤:<a> <em> <strong> <cite> <blockquote> <code> <ul> <ol> <li> <dl> <dt> <dd>
  • 自動斷行和分段。

adcanced tml

  • 可使用的 HTML 標籤:<a> <em> <strong> <cite> <blockquote> <code> <ul> <ol> <li> <dl> <dt> <dd>
  • 自動斷行和分段。
  • 自動將網址與電子郵件地址轉變為連結。