發一崇德聖訓(越語)

Body: 

日期:民國一O四(2015)年4月19日

主題:

道場:台北道場

班別:社會界越語法會

佛堂:台北崇慧佛院

臨壇仙佛:南屏道濟

 

中華民國一○四年歲次乙未三月初一日

           台北崇慧佛院

社會界越語法會 恭求仙佛慈悲指示訓

Ngày mùng 1 tháng 3 tuế thứ Ất Mùi    Đài Bắc Sùng Tuệ

phật viện  Trung Hoa Dân Quốc năm 104Tây nguyên 2015  

Giới xã hội việt ngữ phát hội 

Cung cầu Tiên phật từ bi chỉ thị huấn

 

南來北往四奔波 朝暮忙碌似陀螺

Nam lai bắc vãng tứ bôn ba

Triêu mộ mang lục tự đà la  

屏除物慾誰能夠 堪嘆世人執著多

Bình trừ vật dục thùy năng cấu

Kham thán thế nhân chấp trước đa

道在自身靈山地 即當返觀修彌陀

Đạo tại tự thân linh sơn địa

Tức đường phản quan tu Di Đà

濟眾修己明絜矩 外圓內方立楷模

Tế chúng tu kỷ minh khiết cử

Ngoài viên nội phương lập khải mô

吾乃

Ta là

南屏道濟 奉

Nam Bình Đạo Tế  phụng

母 旨  降凡間入門早叩

Mẫu chỉ  giáng phàm gian vào cửa sớm đã khấu đầu

皇母顏 復問徒兒可怡安

Hoàng Mẫu nhan   lại hỏi đồ nhi có khoẻ không

靜靜心氣守二目

Bình tịnh tâm khí hai mắt thủ huyền

為師再將訓批闡

Để thầy lại đem huấn nói rõ

         哈哈

                               Ha ha

有緣千里一線牽 師徒情深聚佛軒

Có duyên xa ngàn dặm cũng gặp nhau

Thầy đồ tình sâu mới cùng tụ phật đường

問問徒兒可用飽 來此佛堂可樂歡

Xin hỏi đồ nhi có ăn no chưa

Đến phật đường có vui mừng không

三生有幸逢大道 明得真理登慈船

Ba kiếp có tu kiếp này mới may mắn gặp được Đại Đạo

Hiểu rõ được chân lý lên pháp thuyền

此乃宿世有修也 勿將大道來輕觀

Do là nhiều kiếp có tu  

Đừng đem Đại Đạo lại xem thường

有緣有份佛門入 受師之指明性顏

Có duyên có phận vào cửa phật

Thọ Sư nhất chỉ biết rõ linh tánh nhan

於今開此法會也 更進一步道理研

Hôm nay được mỡ pháp hội

Càng phải tiến thêm một bước nghiên cứu đạo lý

體悟大道尊貴處 一指直超離南閻

Thể ngộ nơi tôn quý của đại đạo

Nhất chỉ trực siêu khỏi Nam Diêm Vương

明白茹素之好處 常保自己身靈安

Hiểu rõ lợi ích của ăn chay

Thường bảo hộ chính mình thân thể linh tánh bình an

知曉為人之根本 體行孝悌做真賢

Phải hiểu căn bản của làm người

Thân hành hiếu để làm người chân hiền

知理有禮改變己 歡歡喜喜揚笑臉

Hiểu được đạo lý phải có lễ phép thay đổi chính mình

Vui vui vẻ vẻ nở mặt cười

人生本來是苦海 徒兒否有感受全

Nhân sanh vốn là bể khổ

Đồ nhi có hoàn toàn cảm nhận được

體得人生百般苦 當要回心向道虔

Thể ngộ được nhân sanh trăm điều khổ

Phải biết hồi tâm thành tâm hướng đạo

學習聖哲之智慧 猶如菩薩一樣般

Học tập trí tuệ của thánh triết

Giống y như bồ Tát vậy

借道明理修自己 改變己之人生觀

Mượn đạo minh lý tu chính mình

Thay đổi nhân sanh quan của chính mình

為人處世知寬厚 無有怨嗔對人焉

Làm người xử thế biết khoan dung độ lượng

Không có oán giận đối với người

人有責己莫惱怒 一笑以對無惱煩

Người ta trách mình đừng tức giận

Cười  cho là đúng không phiền não

是理則進非理退 勿因利字昧性田

Đúng lý tắc tiến phi lý thối

Đừng do chữ lợi mệ muộn tánh điền(ruộng)

利字當頭自思考 莫因貪字墜深淵

Chữ lợi trong đầu tự suy nghỉ kỷ

Đừng vì chữ tham rơi vực sâu

因因果果相循環 天理不爽無有偏

Nhân nhân quả quả tương tuần hoàn

Thiên lý không sai cũng không lệch

舉頭三尺有神明 暪心昧己天不寬

Ngước đầu ba thước có thần minh

Lừa rối lương tâm tự mình trời không tha

坦蕩己心以處世 方能快樂每一天

Thẳng thắn tâm mình để xử thế

Mới có thể vui vẻ mỗi một ngày

天生我才皆有用 提昇信心可知全

Trời sanh ra tài cho tôi ắt đều có dùng

Đề thăng lòng tin sẽ hiểu rõ

盡心做好每件事 盡己當為順自然

Tận tâm làm tốt mỗi sự việc

Tận lực mình làm thuận theo tự nhiên

擇善行之中庸抱 必能隨處樂怡安

Chọn việc thiện hành làm theo đạo trung dung

Tất nhiên nơi nào cũng được vui vẻ bình an

徒兒來至台灣地 求道明理更向前

Đồ nhi đến được đất đài loan

Cầu đạo hiểu rõ đạo lý càng phải hướng lên phía trước

期許吾之好徒弟 常至佛堂禮佛仙

Hy vọng đồ nhi tốt của thầy

Thường đến phật đường lễ tiên phật

修道無有早和晚 有心學佛力加鞭

Tu đạo không có sớm hay muộn

Có tâm học phật lực sẽ gia tăng

人人佛性皆一樣 無有差別立志顯

Người người phật tánh đều giống nhau

Không có khác biệt chỉ cần lập chí hành đạo

成聖成凡在一念 願徒皆向光明前

Thành thánh thành phàm tại nhất niệm

Nguyện đồ nhi đều hướng quang minh tiến lên

好嗎

Được không

 

又是緊張又樂歡 開此越語率性班

Vừa hồi hộp lại vừa vui mừng

Mỡ lớp suất tính việt ngữ này  

徒兒合作又協力 為了圓滿付出全

Đồ nhi hợp tác lại hiệp lực

Vì muốn được viên mãn ra hết sức

仙佛神聖實感動 大家用心盡責焉

Tiên phật thần thánh thật cảm động

Mọi người dùng tâm tận trách nhiệm

展現道氣沖天際 無有分別喜樂延

Triển hiện đạo khí xông khắp trời

Không có phân biệt vui vẻ kéo dài

崇德家風由此現 凝聚團結結合圓

Sùng đức gia phong từ đây thực hiện

Ngưng tụ đoàn kết kết hợp viên mãn

帶動大家齊心力 盡責付出建功端

Dẫn dắt mọi người đồng tâm lực

Tận trách nhiệm ra sức kiến lập công đức

越南翻譯講師們 默默付出許多年

Nhóm giảng sư phiên dịch việt nam

Âm thầm ra sức rất nhiều năm

為師嘉許好徒兒 再接再勵導坤乾

Thầy đây khen ngợi đồ nhi tốt

Kiên trì nổ lực đạo khôn càn(dẫn dắt)

辛苦一點不言累 有朝道務蓬勃展

Vất vả không một chút nào nói mệt mỏi

Sẽ có một ngày đạo vụ phát triển rầm rộ

經典翻譯功夫下 嘉惠更多之後賢

Phiên dịch kinh điển hạ công phu

Gia huệ càng nhiều cho hậu học hiền

只要有心願行者 上天定然助力肩

Chỉ cần người có tâm nguyện hành

Thượng thiên nhất định tự nhiên trợ lực cho

賜眾平安智慧添 德慧豐滿高峰攀

Ban cho các đồ nhi bình an thêm trí tuệ

Đức tuệ phong mãn leo đỉnh cao

好嗎

Được không

 

無為修辦化群生 有功不居真賢英

Vô vi tu đạo bàn đạo độ hóa chúng sanh

Có công bất cư chân hiền anh(không chấp trước công đức)

奉獻己之微薄力 成就眾生彼岸登

Phụng hiến sức mỏng manh của mình

Thành tựu chúng sanh lên bờ bên kia

(phật giáo gọi là cõi niết bàn)

愿力無限行四海 志堅無窮法音弘

Nguyện lực vô hạn hành tứ hải

Chí kiên vô cùng pháp âm hoằng

堅定信念修辦道 挑起使命逆風乘

Kiên định tín niệm tu bàn đạo

Gánh vác lên sứ mệnh cưỡi gió ngược

濟公之徒非弱者 皆有擔當任務承

Đồ nhi của Tế Công không phải là người yếu

Đều có đảm đang thừa nhiệm vụ

渡人辦道視己任 勇敢無懼向前衝

Độ người bàn đạo coi như trách nhiệm của chính mình

Dũng cảm không sợ hải hướng trước xông

修養心性煉火候 須要自己多用功

Tu dưỡng tâm tánh luyện hỏa hầu

Cần phải tự mình dùng công nhiều

莫因人言無明起 當如清風拂盈盈

Đừng vì lời nói người khác khởi dậy vô minh

Như gió mát lướt nhẹ qua

二六時中皆清靜 合於自然能安寧

Thời thời khắc khắc đều thanh tịnh

Hợp với tự nhiên sẽ an ninh

內外皆備真修者 方是白陽之賢童

Nội ngoại đều phải làm một người chân tu

Mới là hiền đồng của Bạch Dương

知否

Biết không

 

師言此處不多述 盼眾徒兒明師囑

Thầy nói đến đây không nói nhiều nữa

Hy vọng các đồ nhi hiển rõ thầy dặn dò

好好修辦天不負 有朝定能朝皇母

Cố gắng tu đạo bàn đạo trời không phụ lòng

Nhất định sẽ có một ngày gặp Hoàng Mẫu

好嗎

Được không

 

隱於佛堂觀吾徒 可有好好聽理抒

Ẩn thân phật đường quan sát đồ nhi của thầy

Có  chăm chú nghe đạo lý không

哈哈止

ha ha ngưng

發表新回應

11006003

Plain text

  • 可使用的 HTML 標籤:<a> <em> <strong> <cite> <blockquote> <code> <ul> <ol> <li> <dl> <dt> <dd>
  • 不允許使用 HTML 標籤。
  • 自動將網址與電子郵件地址轉變為連結。
  • 自動斷行和分段。

Filtered HTML

  • 自動將網址與電子郵件地址轉變為連結。
  • 可使用的 HTML 標籤:<a> <em> <strong> <cite> <blockquote> <code> <ul> <ol> <li> <dl> <dt> <dd>
  • 自動斷行和分段。

adcanced tml

  • 可使用的 HTML 標籤:<a> <em> <strong> <cite> <blockquote> <code> <ul> <ol> <li> <dl> <dt> <dd>
  • 自動斷行和分段。
  • 自動將網址與電子郵件地址轉變為連結。