發一崇德聖訓

Body: 

日期:民國一O五(2016)年12月18日
主題:一念
道場:台北道場
班別:社會界國台語兩天率性進修班
佛堂:中壢區 蓄德壇
臨壇仙佛:濟公活佛

一念修行  抱道宗旨奠根基

         Nhất niệm tu hành

giữ đạo tông chỉ định căn cơ

一念懺悔  知過必改無自欺

          Nhất niệm xám hối

biết sai tất xửa không dối mình

一念渡人  斷疑生信苦難離

          Nhất niệm độ người

đoạn nghi sinh tín dời khổ nạn

一念成全  豁然開朗現菩提

          Nhất niệm thành toàn

khoát nhiên sáng tỏ hiện bồ đề

吾乃 Ta là

活佛師尊 奉

Hoạt Phật Sự Tôn   phụng

諭  至佛地 隱身早參

Mẫu dụ     đến phật địa ẩn thân sớm tham giá

皇畢  復問愛徒否安怡

Hoàng mẫu xong    lại hỏi ái đồ có được bình an

心澄神淨明根柢

Tâm trong thần tịnh dõ gốc dễ

靜待為師訓言批

Yên lặng đợi thầy phê lời huấn

              哈哈Ha ha

一本初衷顯明靈 心中有佛表至誠

Nhất bổn ban sõ hiển minh linh

 tâm trung hữu phật biểu chí thành

覺醒生命之可貴 逢道聞理奔前程

Giác tỉnh sinh mệnh chi khả quý

phùng đạo vấn lý chạy về trước

天垂金線有緣渡 引回徒童悟本宗

   Thiên thùy kim tuyến hữu duyên độ

dẫn hồi đồ đồng ngộ bổn tông

超凡入聖覺真性 一以貫之今明清

   Siêu phàm nhập thánh giác chân tính

         quán lấy nhất tới nay đã dõ

代天宣化責任重 盡忠職守勿放鬆

   Thay thiên tuyên hóa trọng trách lớn

    tận trung giữ chức không buông lỏng

一本萬殊大千濟 各素其位了愿弘

         Nhất bổn vạn thù đại thiên tế

các tố kỳ vị  liễu hồng nguyện

(nhất bản từ lão mẫu phân tán thành tam thiên đại thiên thế giới ,chúng ta phải cứu giúp ,yên với địa vị mà

Vui liễu nguyện lớn )

報恩培德行聖道 付出耕耘勤用功

         Báo ơn bồi đức hành thánh đạo

Dùng công phu ra sức vun trồng

一心一意敬天地 心中善愿天助成

Nhất tâm nhất ý kính thiên địa

      trong tâm thiện nguyện thiên trợ thành

皆有大志大愿顯 真功實善顯光明

Các hữu đại trí đại nguyện hiện

chân công thực thiện hiện quang minh

報答親恩勿迷昧 道在日常能篤行

         Báo đáp thân ơn chớ mê muội

Ðạo ở thường ngày năng đốc hành

突破心中之困境 精進不懈更上層

Ðột phá khốn cảnh trong tâm

         Tinh tiến không lười nâng tầng mới

         好嗎Được không

 

 

一線希望佛音揚 引渡才郎歸故鄉

      Một đường hy vọng hiển dương lời phật

      Dẫn độ tài lang(người tài) quy cố hương

棟樑之才佛堂聚 願徒自尊自明詳

         Cây cột trụ tụ nơi phật đường

Nguyện đồ tự tôn tự minh tường

任重道遠勿輕放 有志一同駕慈航

Nhận trọng đạo viễn chớ nhẹ buông

Có trí nhất đồng giá từ hàng

有心有愿力量廣 四海群生脫汪洋

Có tâm có nguyện sức lượng giộng

    Tứ hải quần sinh thoát uông dương (nước lớn)

以真相感誠相對 切之情德芬芳

Lấy chân tướng tình cảm chân thành đi đối xử

        Khuyên bảo lẫn nhau đức tỏa ngát hương

志在必得愿莫忘 皆是為師好徒郎

Chí tại tất đắc nguyện chớ quên

Ðều là đồ nhi ngoan của thầy

         好嗎Được không

翻譯前來句句講 為師勉言好宣揚

Phiên dịch trước sau câu câu nói

         Lời thầy khuyên bảo  hảo tuyên dương

 

 

本是橋樑歡喜承擔 天降任 真明懂

Người trụ cột vui mừng gánh vác

Thiên giáng nhiệm hiểu chân minh

闡發天意宗旨明講 句句勸言不離根本

Xiển phát thiên ý giảng dõ tông chỉ

         Câu câu khuyên bảo không dời căn bản

給人信心給人鼓勵與打氣

Ðem niềm tin khích lệ con người

với niềm hăng hái

心中明燈發光發亮

Ngọn tâm đăng phát quang tỏa sáng

互助勉

Gắng sức tương trợ

每個人心燈光亮相輝映

Ngọn tâm đăng phát ra ánh

sáng huy hoàng   của mỗi người

實意而為 一顆真心對上天

Thực ý mà làm một tấm chân tâm

với thượng thiên

身荷職責不敢忘

Thân gánh chức trách không dám quên

全力以赴使命達成

Dốc hết sức lực sứ mệnh đạt thành

 

為人本份有原則

Là người bổn phận có nguyên tắc

成全他人即是成全自己

Thành toàn người khác cũng là

thành toàn chính mình

育兒童蒙能養正

Dục nhi đồng mông năng dưỡng chính

不偏倚  守中道

Không thiên lệch giữ trong đạo

行道自然於生活中

Trong đời sống tự nhiên mà hành đạo

誠中形外 代表道場

 Nội tâm chân thành hiện trên thân

là tấm gương đại biểu cho đạo trường

一位白陽真修士

Một vị bạch dương chân tu sĩ

天職擔當 沾佛光  九玄七祖盡沾恩

Ðảm nhiệm thiên chức chiêm phật quang

Cửu huyền thất tổ tận chiêm ân

天恩浩大永言孝思

Thiên ơn  hạo đại vĩnh ngôn hiếu tý

(ơn trời giộng lớn mãi nói về đạo hiếu )

積極前往報天恩

Tích cực tiến trước báo thiên ân

盡心力  一刻不得閒

Tận tâm lực một khắc không dám nhàn dỗi

用歡喜心  法喜愿  精進向前 

Lấy tâm hoan hỷ và pháp hỷ nguyện ,tinh

tiến hướng trước

愛心耐心來培養 觸類旁通悟根本

Ái tâm nại tâm đến bồi dưỡng,

 xúc loại bàng thông ngộ căn bản

  (khi dùng tình thương ,lòng nhấn nại để tiếp xúc

  với sự vật sự việc quán thông sẽ ngộ được căn bản)

一傳十 十傳百 百化萬千 

Một truyền mười ,mười truyền trăm ,trăm

hóa nghìn vạn

千千萬萬芸芸眾生

nghìn nghìn vạn vạn vân vân chúng sinh

接引向道登堂入室

Tiếp dẫn hướng đạo đăng đường nhập thất

不分你我無分別 富貴貧賤無對待

Không phân tôi bạn không phân biệt

Phúc quý bần tiện vô đối đãi

人人心中佛心善性 如此天真又活潑

Người người trong tâm phật tâm thiện tính

Hoạt bát thiên chân đến như vậy

 

希望徒兒保持一顆清靜心

Hy vọng đồ nhi giữ được một tâm thanh

tịnh

真誠意 慎始敬終  言行合一

Ý chân thành ,cẩn thận từ lúc ban đầu kính

trọng cho đến lúc cuối

Lời nói và hành hợp nhất

表裡如一  內外一致

trong ngoài như một nội ngoại nhất trí

(biểu lộ ở bên ngoài và bên trong như một

Nội tâm cùng với ngoài tâm đồng nhất )

學修講辦行  腳踏實地  永不放棄

Học tu giảng bàn hành bước chân thực tiến

Vĩnh viễn không vứt bỏ

有沒有這種信心與志愿?

Có niềm tin và trí nguyện như vậy không ?

有沒有? (有)

Có hay không ?(có )

真的嗎?(真的)

Thật không ?( thật ạ )

信心堅定嗎?(有) 

Niềm tin kiên định không ?( có ạ )

再回答一次!(有)。

Hãy Trả lời thêm một lần nữa !( có ạ )

徒有信心有動力 才能突破萬難困境

Ðồ có niềm tin và động lức

mới bứt phá  vạn nan khốn cảnh

為師牽著徒的手 徒兒安心

Thầy nắm tay đồ , đồ nhi yên lòng

放心向前走  這條光明路靠自己。

Yên tâm bước về trước, con đường quang

minh này dựa vào chính mình

一步一腳印 老老實實與天相應

Một bước một dấu chân

thực thực thà thà tương ứng với thiên

徒兒們!記得為師的話

Ðồ nhi các con ! ghi nhớ lời thầy

好不好? 徒兒保重!

Có được không ? đồ nhi con hãy bảo trọng!

身體更健康 智慧更明朗   

Cơ thể khỏe mạnh trí tuệ càng được sáng tỏ

家和萬事興  處處呈吉祥

Gia đình hòa thuận vạn sự hưng thịnh nơi

Nơi hiện cát tường

徒兒們咱後會有期 

Ðồ nhi các con sau này có kỳ vọng

       哈哈止Ha ha dừng bút

發表新回應

11006003

Plain text

  • 可使用的 HTML 標籤:<a> <em> <strong> <cite> <blockquote> <code> <ul> <ol> <li> <dl> <dt> <dd>
  • 不允許使用 HTML 標籤。
  • 自動將網址與電子郵件地址轉變為連結。
  • 自動斷行和分段。

Filtered HTML

  • 自動將網址與電子郵件地址轉變為連結。
  • 可使用的 HTML 標籤:<a> <em> <strong> <cite> <blockquote> <code> <ul> <ol> <li> <dl> <dt> <dd>
  • 自動斷行和分段。

adcanced tml

  • 可使用的 HTML 標籤:<a> <em> <strong> <cite> <blockquote> <code> <ul> <ol> <li> <dl> <dt> <dd>
  • 自動斷行和分段。
  • 自動將網址與電子郵件地址轉變為連結。