發一崇德聖訓(越語)

Body: 

日期:中華民國一O二(2013)年九月廿九日歲次癸巳八月廿五日
主題:
道場:台南道場
班別:國語-越語率性進修班
佛堂:新市 濟德佛院
臨壇仙佛:濟公活佛Tế Công Hoạt Phật

中華民國一O二年九月廿九日歲次癸巳八月廿五日

Ngày 29 tháng 9 năm 2013 Trung Hoa Dân Quốc năm 102

Nhằm ngày mùng 25 tháng 8 tuế thứ Qúy Tỵ

台南道場- 濟德佛院 國語-越語率性進修班

Đạo Trường Đài Nam - Tế Đức Phật Viện – Suất Tính Tiến Tu ban- Trung ngữ - Việt ngữ

                                   恭求仙佛慈悲指示訓

                          Cung cầu Tiên Phật từ bi chỉ thị huấn

 

   崇德的團隊 最團結

   Đoàn đội của Sùng Đức là đoàn kết

   崇德的團隊 最和諧

   Đoàn đội của Sùng Đức là hài hòa

   齊力一同把道務推 全球來走遍挽世危

   Tập chung sức lực để đem đạo vụ thúc đẩy

   Đi khắp cả hoàn cầu để cứu vãn thế gian

   用最精準的眼光對 接續聖哲的任責背

   Dùng ánh mắt tinh minh chuẩn sát để đối đãi với chúng sanh

   Tiếp tục gánh vác trách nhiệm của các bậc Thánh nhân

   齊心一同把大道推 挽眾生登彼岸 建功立德美名垂

   Cùng nhau đồng tâm đem đại đạo thúc đẩy , cứu vãn chúng sanh lên bờ giác , kiến công lập đức để tiếng tốt mãi lưu truyền

   聖業輝煌展翅飛 大同世界實現也

   Thánh nghiệp huy hoàng triển khai chấp cánh bay xa ,để thực hiện đại đồng thế giới

   吾乃

   Ngô nãi

    濟公活佛   奉

    Tế Công Hoạt Phật  phụng

母旨    降至佛樓                 躬身早叩

Mẫu chỉ                      giáng xuống lầu phật     cung thân sớm tham khấu

皇母座   復問眾徒可安否

Hoàng Mẫu tọa           lại hỏi các Đồ Nhi có khỏe không

      平下心氣待訓說

      Bình tâm tịnh khí đợi nghe phê huấn

                      哈哈

                      Ha ha

   英勇精兵齊腳步  凱歌高唱聖業追

   Những người anh dũng tinh tấn tu bàn cùng nhau đi đều bước ,

   Cất cao tiếng hát khải hoàn đeo đuổi theo Thánh nghiệp của Phật Tiên

   薪傳聖業使命背  前仆後繼使命推

   Gánh vác sứ mệnh thánh nghiệp đời đời tương truyền

   Người trước ngã xuống người sau tiếp tục thúc đẩy sứ mệnh

   共襄盛舉白陽會  三天同聚聖言垂

   Mọi người cùng nhau giúp đỡ Bạch Dương Thánh hội

   Hội tụ Tam Tào để lắng nghe lời nói của Thánh nhân

   道化九州有緣濟  康莊大道光明推

   Đạo truyền khắp nơi trên thế giới để độ hóa những người hữu duyên

   Thúc đẩy con đường đại đạo khang trang quang minh rộng lớn

   明白此時末劫會  速建功德挽頹危

   Hiểu rõ thời kỳ này là thời kỳ mạc kiếp

   Nhanh chóng kiến công lập đức để cứu vãn nguy kịch của đạo đức suy đồi

   齊心共駕法航上  一心一德真誠為

   Đồng lòng để cùng nhau lên pháp thuyền

   Một lòng một dạ chân thành với những việc làm của mình

   眾志成城上下對  不有分彼我與誰

   Đoàn kết nhất trí trên dưới một lòng đối đãi với nhau

   Đôi bên không có sự phân biệt mình hay người khác

   若誠一念對天地  必有感應在心扉

   Nếu có một lòng thành tâm với trời đất

   Thì tấc nhiên sẽ có cảm ứng trong tâm điền

   明白此時已末了  切莫再慢光陰追

   Phải hiểu rõ thời kỳ này đã là thời mạc kiếp rồi

   Thì đừng nên chậm chạp nữa , phải nhanh chóng rượt đuổi theo thời gian

                        好嗎

                                                     Hiểu không

   十組分工策劃辦  方圓規矩訂完全

   Mười tổ phân công trù hoạch mà an bày sắp xếp

   Làm việc dựa theo tiêu chuẩn nguyên tắc mới hoàn toàn tốt đẹp

   無有方圓失衡計  豈可上場帶兵前

   Không có quy tắc chế độ thì đối người và việc sẽ không cân nhắc chuẩn xác và kế hoạch sẽ không rõ ràng

   Thì làm sao có thể ra trận dẫn binh xung phong tiến lên phía trước

   時存天心無分囿  明知愚智當明詮

   Thường tồn thiên tâm không phân biệt đối đãi thành kiến

   Nhưng phải hiểu rõ ngu dốt hay trí tuệ phải giải thích cho rõ ràng

   學做當中有循進  更有辦法智慧添

   Trong qúa trình học tập có tuần tự tiến bước

   Càng phải có phương pháp để tăng thêm trí tuệ

   不落人我分判顯  當思利弊否周全

   Không rơi vào sự phân biệt giữa người và người một cách qúa rõ ràng

   Nhưng phải suy nghĩ giữa cái lợi và cái hại có chu toàn hay không

   聖帝明王賢臣助  開疆闢土建河山

   Thánh Đế Minh Vương đều có hiền thần trợ giúp

   Khai cương tịch thổ kiến lập sơn hà

   而此智慧德者並  才德雙全舉才賢

   Mà những người này có cả trí tuệ và đức hạnh

   Tài đức song toàn tuyển cử người tài đức hiền lương

   推道當然不易簡  當中也有小子焉

   Thúc đẩy đại đạo đương nhiên không phải là một việc đơn giản

   Bên trong thì cũng có những lớp người trẻ tuổi  

   大器之者能明徹  納得百川歸海焉

   Người gánh vác trọng trách có thể hiểu thấu triệt

   Tiếp nhận trăm sông ngòi để quy về biển cả

   眾徒修辦來謹慎  修辦兩字當盡全

   Các Đồ Nhi tu đạo bàn đạo cần phải nên cẩn thận

   Tu bàn hai chữ này phải tận hết tâm lực của mình

   只修不辦是羅漢  只辦不修落半善

   Chỉ tu đạo mà không bàn đạo chỉ là La Hán

   Chỉ bàn đạo mà không tu đạo thì mất nữa phần thiện

   明若上天之慈顏  當用無為盡心田

   Phải hiểu rõ con người nếu như có được dung nhan từ mẫn như thượng thiên  

   Thì nên dùng tấm lòng vô vi tận tâm tận lực để cống hiến

   不有巧作佞奸輩  踏實沉穩學聖賢

   Không được có tâm xảo trá gian nịnh để làm việc

   Thực tế vững vàng mà học theo các bậc Thánh Hiền

   君子仁人從此入  培德建功定滿圓

   Người quân tử nhơn từ cũng từ trong đây mà ra

   Bồi dưỡng đức hạnh kiến công lập định viên mãn

   昔之前例歷史事  當知文王 周公全

   Tích xưa đã từng liệt ra trong sách sữ

   Phải biết Châu Công giúp Văn Vương hoàn thành quốc gia đại sự

   廣澤福音佈四海  用盡一生挽女男

   Quảng trạch phúc âm ban bố khắp mọi nơi

   Dùng cả một đời để cứu vãn thiện nam tín nữ ở thế gian

   只因肩上扛責任  共負三曹收圓前

   Chỉ vì gách vác trách nhiệm ở trên đôi vai

   Cùng nhau phụ trách tam tào thu viên đại sự

   延此聖王之明命  內聖外王時兩全

   Tiếp tục lịch đại Thánh Vương đã truyền thừa sứ mệnh thánh nghiệp quang minh

   Trí tuệ đức hạnh - nội công ngoại đức phải khiêm toàn

                      好嗎

Được không

   眾徒今日法會聚  前世宿來有修緣

   Các Đồ Nhi hôm nay hội tụ trong buổi pháp hội

   Là do tiền thế có tu lại mới có được duyên này

   好自珍惜今朝會  用此誠心感上天

   Phải biết trân trọng cuộc hội tụ của ngày hôm nay

   Dùng lòng thành tâm này để cảm động bề trên

   修身煉性來進業  不分國籍性光鮮

   Tu tâm luyện tánh để tinh tấn trong việc tu hành

   Không phân quốc tịch ,phật tính triển hiện quang minh

   用此一本初衷表  發心修辦天助全

   Dùng cái sơ phát tâm lúc ban đầu để biểu bạch với bề trên

   Phát tâm tu bàn thì trời cũng trợ giúp

   好以道場修辦煉  提昇個人品格建

   Cố gắng ở đạo trường tu đạo bàn đạo luyện tâm tính

   Nâng cao kiến tạo phẩm cách của cá nhân

                        懂嗎

Hiểu không

   因時限之不再述  師止乩筆隱佛屋

   Bởi vì thời gian có hạn không phê tiếp nữa

   Thầy dừng loan bút ẩn thân trong phật đường

                       哈哈止

Ha ha chỉ

發表新回應

11006003

Plain text

  • 可使用的 HTML 標籤:<a> <em> <strong> <cite> <blockquote> <code> <ul> <ol> <li> <dl> <dt> <dd>
  • 不允許使用 HTML 標籤。
  • 自動將網址與電子郵件地址轉變為連結。
  • 自動斷行和分段。

Filtered HTML

  • 自動將網址與電子郵件地址轉變為連結。
  • 可使用的 HTML 標籤:<a> <em> <strong> <cite> <blockquote> <code> <ul> <ol> <li> <dl> <dt> <dd>
  • 自動斷行和分段。

adcanced tml

  • 可使用的 HTML 標籤:<a> <em> <strong> <cite> <blockquote> <code> <ul> <ol> <li> <dl> <dt> <dd>
  • 自動斷行和分段。
  • 自動將網址與電子郵件地址轉變為連結。